Bảng tra diện tích và trọng lượng thép

Bảng tra diện tích và trọng lượng thép
Vui lòng chờ 0 giây...
Cuộn xuống hoặc nhấp vào đây để chuyển đến liên kết
Chúc mừng! Liên kết được tạo

Với những ai đang tìm kiếm bảng tra diện tích cốt thép và diện tích cốt thép được trình bày rõ ràng và chính xác thì trong bài viết này mình sẽ cung cấp thứ bạn cần.

Tuy nhiên trước khi đi sâu vào bảng tra và diện tích thì chúng ta sẽ đi nhanh qua một vài khái niệm cơ bản trước.

Bảng tra diện tích và trọng lượng thép
Bảng tra diện tích và trọng lượng thép

Cốt thép là gì?

Cốt thép là một loại vật liệu xây dựng có khả năng chịu lực cao, có khả năng chống lại lực kéo của thép với cường độ cao. Do đó dùng cốt thép để chịu lực kéo thay thế cho bê tông. Hiện nay, trong phần lớn công trình xây dựng, cá nhà kiến trúc sư sử dụng cốt thép như một phần vật liệu then chốt và rất quan trọng.

Phân loại cốt thép

Cốt thép được phân thành các dạng chính như sau:

  • Dựa theo công nghệ chế tạo được chia thành 2 loại: cốt thép cán nóng (cốt thanh) và sợi kéo nguội (cốt sợi).
  • Dựa theo hình dạng mặt ngoài được chia thành 2 loại: cốt tròn trơn và thép có gờ.
  • Dựa theo điều kiện sử dụng được phân thành 2 loại: cốt thép không căng trước (cốt thông thường) và cốt thép căng trước dùng để tạo ứng lực trước..

Bảng tra diện tích cốt thép

Diện tích tiết diện ngang cm2 ứng với số thanh
Ø
(mm)
1
cây
2
cây
3
cây
4
cây
5
cây
6
cây
7
cây
8
cây
9
cây
T.lượng
(kg)
4
0,126 0,251 0,377 0,512 0,628 0,754 0,879 1,003 1,130 0,099
5
0,196 0,390 0,590 0,790 0,980 1,180 1,380 1,570 1,770 0,154
6
0,283 0,570 0,850 1,130 1,420 1,700 1,980 2,260 2,500 0,222
8
0,503 1,010 1,510 2,010 2,520 3,020 3,520 4,020 4,530 0,395
10
0,785 1,570 2,360 3,140 3,930 4,710 5,500 6,280 7,070 0,617
12
1,131 2,260 3,390 4,520 5,650 6,780 7,810 9,040 10,17 0,883
14
1,539 3,080 4,610 6,150 7,690 9,230 10,77 12,30 13,87 1,208
16
2,011 4,020 6,030 8,040 10,05 12,06 14,07 16,08 18,09 1,587
18
2,545 5,090 7,630 10,17 12,72 15,26 17,80 20,36 22,90 1,998
20
3,142 6,280 9,410 12,56 15,70 18,84 22,00 25,13 28,27 2,466
22
3,801 7,600 11,40 15,20 19,00 22,81 26,61 30,41 34,21 2,984
25
4,909 9,820 14,73 19,64 24,54 29,45 34,36 39,27 44,18 3,850
28
6,158 12,32 18,47 24,63 30,79 36,45 43,10 49,26 55,42 4,830
30
7,070 14,10 21,20 28,30 35,30 42,40 49,50 56,50 63,60 5,520
32
8,403 16,09 24,13 32,17 40,21 48,26 56,30 64,34 72,38 6,310
36
10,179 20,26 30,54 40,72 50,89 61,07 71,25 81,43 91,61 7,990
40
12,566 25,13 37,70 50,27 62,83 75,40 87,96 100,53 113,1 9,865
Tôi là Nhật Nguyễn, một kỹ sư xây dựng. Nhưng thích tìm hiểu về mã nguồn lập trình web ☏.